Thủ tục hành chính: XXác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ(được ban hành kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội) - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
Trình tự thực hiện |
- Công dân có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ chuẩn bị hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã, nhận phiếu hẹn có ghi ngày trả kết quả. - UBND cấp xã tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã. |
Thành phần hồ sơ |
- Đơn đề nghị. - Pho to sổ hộ khẩu. - Xác nhận của cơ quan y tế |
Số lượng |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp xã - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cán bộ Lao động TBXH cấp xã |
Kết quả thực hiện |
Văn bản xác nhận |
Lệ phí |
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Không |
Căn cứ pháp lý |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính Phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện 1 số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP; |
Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
1 Họ và tên chủ hộ: ......................................................................................
2. Dân tộc: ....................................................................................................
3. Năm sinh: .................................................................................................
4. Giới tính: ..................................................................................................
5. Số nhân khẩu trong hộ: ................................ người. trong đó:
Số người trong độ tuổi lao động ............... Số người có việc làm...........................
6. Số người khuyết tật (NKT) trong hộ: .......... người, trong đó:
Số NKT sống trong cơ sở xã hội ...............Số NKT đang sống ở nhà ....................
7. Hộ thuộc hộ nghèo có không
8. Hộ thuộc hộ người có công có không
9. NKT, hộ gia đình NKT được hưởng loại chính sách nào sau đây:
Loại chính sách |
|
9.1. Trợ cấp xã hội/nuôi dưỡng trong cơ sở BTXH |
|
9.2. Hỗ trợ khám, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe |
|
9.3. Hỗ trợ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
10. Các loại giấy tờ kèm theo Tờ khai này (nếu có - ghi cụ thể):
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn ./.
|
Ngày ... ... tháng ... ... năm ... ... NGƯỜI KHAI (ký, ghi rõ họ tên) |
Viết bình luận