Thủ tục hành chính: Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội(được ban hành kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội) - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
Trình tự thực hiện |
- Công dân có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội chuẩn bị hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã, nhận phiếu hẹn có ghi ngày trả kết quả. - UBND cấp xã tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả cho công dân theo phiếu hẹn. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã. |
Thành phần hồ sơ |
- Tờ khai theo mẫu. - Bản sao Sổ hộ khẩu. - Sơ yếu lí lịch có xác nhận của chính quyền địa phương. |
Số lượng |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp xã - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cán bộ Lao động TBXH cấp xã |
Kết quả thực hiện |
Văn bản xác nhận |
Lệ phí |
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Tờ khai cá nhân |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
phải là người không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Căn cứ pháp lý |
- Luật Người cao tuổi (Luật số 39/2009/QH12) - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi. - Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011 của Bộ Lao động TB&XH quy định hồ sơ, thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ chi phí mai táng và tiếp nhận người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội.
|
Mẫu số 13
( Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT – BLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2011 )
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI CAO TUỔI
Phần I
CÁ NHÂN NGƯỜI CAO TUỔI VÀ GIA ĐÌNH
- Họ và tên ( Viết chữ in hoa )..........................................................................
- Sinh ngày ...... tháng ...... năm .............. 3. Giới tính: .............................
- Nơi đăng ký thường trú hiện nay: .................................................................
.............................................................................................................................
- Nơi sinh: ........................................................................................................
- Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Loại hình |
Mức/ tháng ( 1000đ ) |
6.1. Đang hưởng lương hưu hằng tháng |
|
6.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng |
|
6.3. Trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng |
|
6.4. Trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng |
|
6.5. Các khoản trợ cấp, phụ cấp hằng tháng khác |
|
7. Thuộc hộ gia đình nghèo hay không nghèo:.....................................................
8. Quá trình hoạt động của bản thân:
Từ tháng/năm đến tháng/ năm |
Làm gì |
Ở đâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Họ và tên vợ hoặc chồng và người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng ( Ghi rõ họ và tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp, sức khỏe, điều kiện kinh tế của từng người):
........ .................... ............................... ...................... .............
........ .................... ............................... ...................... .............
........ .................... ............................... ...................... ............
........ .................... ............................... ...................... ............
........ .................... ............................... ...................... ............
........ .................... ............................... ...................... .............
......... .................... ............................... ...................... ...........
........ .................... ............................... ...................... ............
10. Các loại giấy tờ kèm theo Tờ khai này ( nếu có, ghi cụ thể ):
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Ngày.........tháng..........năm 20....
( Người khai ký, ghi rõ họ tên )
Phần II
KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI CẤP XÃ
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã/ phường thị trấn:.................................
đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của.............................................
và họp ngày...............tháng..........năm .......... thống nhất kết luận về thông tin của Ông ( bà ) khai như sau:
- Về kê khai thông tin của người cao tuổi: ( đầy đủ, chính xác, còn thiếu, giấy tờ bổ sung....):...................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Kết luận ông ( bà )........................................thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi là người.........................................................
....................................................................................................................................
Xác nhận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã |
Ngày ......tháng .....năm 20..... Xác nhận của Chủ tịch UBND xã, phường |
Viết bình luận