Thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng đang mang thai và/hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi(được ban hành kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội) - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2
Trình tự thực hiện |
- Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã, nhận phiếu biên nhận có ghi ngày hẹn trả kết quả. - Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. - Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm Biên bản họp và hồ sơ của đối tượng gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện. - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp cơ quan hành chính |
Thành phần hồ sơ |
a/ Trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng: - Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu); - Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật; - Bản sao Sổ hộ khẩu; - Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân; - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi; - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết. b/ Trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng: - Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng; - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế; - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi; - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội; - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết. |
|
Số lượng |
01 bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời hạn giải quyết |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 15 ngày tại cấp xã và 10 ngày tại cấp huyện). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã - Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động TBXH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kết quả thực hiện |
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lệ phí |
Không
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Đối tượng được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Căn cứ pháp lý |
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT ngày 18/8/2010 của liên Bộ Lao động TB&XH, Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/CP của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện. - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Công dân nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi cư trú (qua Hội Cựu chiến binh); UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ, lập danh sách đối tượng, tổng hợp, báo cáo UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động Thương binh và Xã hội). Bước 2. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: xét duyệt hồ sơ, lập danh sách đối tượng, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp; nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, nhận Phiếu Biên nhận có hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Bước 3. Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Phòng Chính sách Người có công) tiếp nhận, phối hợp với Hội Cựu chiến binh Thành phố xét duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội ra quyết định; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Lao động Thương binh và Xã hội trả kết quả cho Phòng Lao động Thương binh và Xã hội theo giấy hẹn. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thành phần hồ sơ |
- Bản khai đề nghị hưởng chế độ BHYT (theo mẫu 1a) (Bản chính) - Công văn (mẫu 2a) kèm danh sách (mẫu 4a) của UBND cấp xã (Bản chính) - Công văn (mẫu 3a) kèm danh sách (mẫu 4a) của UBND cấp huyện (Bản chính) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số lượng |
01 bộ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Cơ quan thực hiện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội - Cơ quan thực hiện: Phòng Chính sách Người có công. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Kết quả thực hiện |
Quyết định hành chính. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lệ phí |
Không
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Bản khai đề nghị hưởng chế độ BHYT (mẫu 1a) (kèm theo Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT- HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động TB&XH - Bộ Quổc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh. - Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động TB&XH - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu 1a (kèm theo Thông tư liên lịch số 10/2007/TTLT-HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động TB&XH - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN KHAI CÁ NHÂN Đề nghị hưởng chế độ BHYT theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ Họ và tên: …………………………….... Bí danh: ………………. Nam, nữ. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………… Quê quán: …………………………………………………………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………. ……………………………………………………………………………….. Vào Đảng:……………………………. Chính thức: ………………………... Ngày nhập ngũ (hoặc tham gia kháng chiến) ngày …. tháng ….. năm …….. Đơn vị hoặc cơ quan: ………………………………………………………... Về gia đình từ ngày …… tháng ……. năm ………………………………… Khen thưởng (Huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen ………….): ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. Lý do chưa được hưởng chế độ hảo hiểm y tế ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến (Lý lịch quân nhân, lý lịch đảng viên, quyết định phục viên, xuất ngũ ….) ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Mẫu 2a (kèm theo Thông tư liên lịch số 10/2007/TTLT-HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động TB&XH - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh)
Kính gửi: ……………………………………… Thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số ………………………. ngày …… tháng …… năm ……. của Bộ Lao động –Thương binh và xã hội - Hội Cựu chiến binh Việt Nam – Bộ Tài chính – Bộ Quốc phòng; Xét đề nghị của Hội Cựu chiến binh xã (phường) thông qua kết quả xét duyệt hồ sơ. UBND ……………………. đề nghị Phòng ………………………… thẩm định tổng hợp danh sách đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế trình UBND huyện (quận) duyệt danh sách ……………………….. trường hợp. (Có danh sách kèm theo).
Mẫu 4a (kèm theo Thông tư liên lịch số 10/2007/TTLT-HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động TB&XH - Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh)
Tổng số người: ……………………………………………..
|
Viết bình luận