Lĩnh vực Thương binh xã hội Thủ tục số 63: Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng(Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2)

Thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng(được ban hành kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội) - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2

Trình tự thực hiện

- Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, nộp tại UBND cấp xã: nhận phiếu biên nhận có ghi ngày hẹn trả kết quả.

- Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp xã và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

- Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện.

- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định.

- Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định trợ cấp xã hội.

Cách thức thực hiện

Trụ sở cơ quan hành chính

Thành phần hồ sơ

- Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu);

- Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

- Bản sao sổ hộ khẩu;

- Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân;

- Bản sao Quyết định của cơ sở chăm sóc người khuyết tật về việc chuyển người khuyết tật về gia đình (đối với trường hợp đang sống trong cơ sở bảo trợ xã hội);

- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.

- Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết.

Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 15 ngày tại cấp xã và 10 ngày lại cấp huyện)

Đối tượng thực hiện

Cá nhân

Cơ quan thực hiện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động TBXH

Kết quả thực hiện

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng

Lệ phí

Không

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mẫu số 01 tại Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện.

- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

Mẫu số 1

(ban hành kèm theo TT 26/TT-BLĐTB&XH)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
   

 

 

 

TỜ KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT

 

PHẦN 1

CÁ NHÂN NGƯỜI KHUYẾT TẬT

  1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................
  2. Sinh ngày …….. tháng ………. năm ………..
  3. Giới tính: ……………………………………………………………

Nơi đăng ký thường trú hiện nay: TDP ………………… - phường Vạn Phúc - quận Hà Đông - thành phố Hà Nội.

  1. Nơi sinh: ........................................................................................................
  2. Dân tộc: ..........................................................................................................
  3. Dạng tật:

7.1. Khuyết tật vận động             7.4. Khuyết tật thần kinh, tâm thần

7.2. Khuyết tật nghe, nói              7.5. Khuyết tật trí tuệ

7.3. Khuyết tật nhìn                     7.6. Khuyết tật khác (ghi rõ) ............

 

8. Mức độ khuyết tật:

8.1. Đặc biệt nặng

8.2. Nặng

8.3.Nhẹ

 

9. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Loại hình

Mức/tháng (đồng)

9.1. Đang hưởng lương hưu hàng tháng

 

9.2. Trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

 

9.3. Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng

 

9.4. Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng

 

9.5. Các khoản trợ cấp, phụ cấp khác

 

10. Thuộc diện hộ NGHÈO hay  KHÔNG NGHÈO .............................................

11. Các loại giấy tờ kèm theo Tờ khai này (nếu có - ghi cụ thể):

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn ./.   

 

                                                              Ngày ... ... tháng ... ... năm ... ...

                                                                 (người khai ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

PHẦN 2

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI CẤP XÃ

 

Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội xã/phường/thị trấn .....................................  đã xem  xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của .................................................... và họp ngày ... ... tháng ... ... năm ... ... thống nhất kết luận như sau:

1. Về kê khai thông tin của người khuyết tật: (đầy đủ, chính xác, còn thiếu, cần bổ sung...) .........................................................................................................

.....................................................................................................................................

          2. Kết luận: ông/bà ....................................................... thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật ....................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

                                                              Ngày ... ... tháng ... ... năm ... ...

 Thư ký hội đồng                                            Chủ tịch hội đồng                 

  (Ký, ghi rõ họ tên)                                        (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Thực hiện: 

Vương Đăng Khuê

Viết bình luận

Xem thêm tin tức